Trang Chủ TRANG CHỦ AMERICAN ENGLISH

AMERICAN ENGLISH

1178
0
SHARE

Những mẫu câu tiếng Anh phổ biến khi gọi điện thoại

Khi nhận một cuộc gọi, bạn có thể chào ngắn gọn “Hello, John’s phone”. Nếu không hiểu câu nào đó, bạn nói “Sorry, I didn’t catch that”.

Khi trò chuyện qua điện thoại, người nghe không nhìn thấy ngôn ngữ hình thể của bạn. Kỹ năng giao tiếp phù hợp giúp hai bên tránh hiểu nhầm. Nếu bạn nói chuyện quá trang trọng, đối phương khó cảm thấy thoải mái để trò chuyện. Tuy nhiên, nếu bạn quá sỗ sàng, họ sẽ nghĩ bạn thô lỗ.

Thông thường, khi gọi một cuộc điện thoại vì lý do công việc (gọi đến nơi tuyển dụng, bệnh viện, ngân hàng, văn phòng luật…), bạn nên thể hiện thái độ lịch sự bằng những từ như: “could”, “would”, “can”, “may”. Muốn yêu cầu điều gì đó, câu của bạn nên kèm thêm “please”, “thank you”, “thank you very much”.

Bạn cũng có thể dùng từ tiếng Anh dạng rút gọn, cụm động từ hay những từ quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày như “okay”, “bye”, miễn là tông giọng của bạn lịch sự và thân thiện. Chẳng hạn:

– I’m off to a conference, okay, bye.

– Hang on a moment, I’ll put you through.

Ảnh minh họa: Adfave

Ảnh minh họa: Adfave

Nếu gọi điện cho bạn bè, thành viên trong gia đình hay đồng nghiệp thân thiết, bạn không cần phải nói chuyện quá khách sáo, nhưng vẫn luôn giữ thái độ lịch sự nhằm thể hiện sự tôn trọng.

Những từ và cụm từ sau phù hợp trong những cuộc hội thoại qua điện thoại này: “thanks”, “cheers”, “bye”, “okay”, “no problem”.

Nếu không nghe rõ, bạn nên thuộc lòng những câu hỏi lại dưới đây:

– Could you repeat that please?

– Could you speak a little more slowly please?

– Would you mind spelling that for me please?

Nhờ đó, đối phương có thể hiểu bạn không thể nghe với tốc độ nhanh và phần còn lại của cuộc hội thoại sẽ diễn ra suôn sẻ hơn. Nếu vấn đề thuộc về kết nối mạng, bạn hãy sử dụng câu: “I’m afraid the line is quite bad”.

Luyện tập những cách diễn đạt trên, bạn sẽ tự tin trong bất kỳ cuộc gọi nào. Cụ thể hơn, bạn có thể tham khảo mẫu câu cụ thể dưới đây.

Giới thiệu/ Kết nối

Trang trọng:

– Hello.

– Good Morning.

– This is ___ speaking.

– Could I speak to ___ please?

– I would like to speak to ___.

– I’m trying to contact ___.

Thân mật: 

– Hello.

– Hi, it’s ___ here.

– I am trying to get in touch with ___.

– Is ___ there please?

Cung cấp thêm thông tin

Trang trọng: 

– I am calling from ___,

– I’m calling on behalf of ___.

Thân mật: 

– I’m in the post office at the moment, and I just needed ___.

Nhận cuộc gọi

Trang trọng:

– Hello, this is ___ speaking.

– ___ speaking, how may I help you?

Thân mật:

– Hello, John’s phone.

Hỏi thêm thông tin/ Nêu yêu cầu

Trang trọng:

– May I ask who’s calling please?

– Can I ask whom I’m speaking to please?

– Where are you calling from?

– Is that definitely the right name/number?

– Could I speak to someone who ___?

– I would like to make a reservation please.

– Could you put me through to extension number ___ please?

Thân mật: 

– Who’s calling please?

– Who’s speaking?

– Who is it?

– Whom am I speaking to?

Báo người gọi giữ máy/ Chuyển máy

Trang trọng: 

– Could you hold on a moment please?

– Just a moment please.

– Hold the line please.

– I’ll just put you through.

– I’ll just transfer you now.

Thân mật:

– Hold on a minute.

– Just a minute.

– Okay, wait a moment please.

Khi cuộc điện thoại không diễn ra suôn sẻ

Trang trọng: 

– I’m afraid I can’t hear you very well.

– Would you mind speaking up a bit please?

– I’m afraid my English isn’t very good, could you speak slowly please?

– Could you repeat that please?

Thân mật: 

– Sorry, I didn’t catch that.

– Say that again please?

– I can’t hear you very well.

– Sorry, this line is quite bad.

Tạm biệt

Trang trọng:

– Thank you for calling.

– Have a good day.

– Goodbye.

Thân mật: 

– Bye!

– Talk soon.

– Speak to you again soon.

http://tintucmy.net   

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN

Nhập bình luận!
Vui lòng nhập tên