Trang Chủ TRANG CHỦ Các Mẫu Câu Tiếng Anh

Các Mẫu Câu Tiếng Anh

763
0
SHARE

 

Mua sắm là sở thích của hầu hết mọi cô gái, kể cả những bà nội trợ bận rộn. Cùng với cuộc sống ngày càng hiện đại, mua sắm trở thành một trong những cách giải trí của chị em mội khi gặp chuyện buồn hay stress. Đặc biệt, khi đi du lịch tại những thiên đường như Hồng Kong, Thái Lan, Paris,… chắc hẳn không cô gái nào có thể từ chối việc ghé qua và mua một số món hàng cho riêng mình.

Hãy nắm vững 31 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi đi mua sắm mà Apollo 360 chia sẻ sau đây để có thể thoả mãn sở thích của mình ở mọi nơi bạn tới nhé.

1 Can I help you?

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

2 Do you sell any … ? or Do you have any … ?

Bạn có bán …. không?

3 I’m looking for … Can you tell me where it is, please?

Tôi đang tìm … Bạn có thể chỉ tôi xem nó ở đâu không?

4 How much is this? Or How much does it cost?

Cái này giá bao nhiêu vậy?

5 Do you know anywhere I could try?

Bạn có biết bất kỳ nơi nào khác tôi nên tìm thử?

6 Does it come with a guarantee?

Mặt hàng này có kèm bảo hiểm không?

7 Would you like anything else?

Bạn có muốn mua thứ gì khác không?

8 Do you deliver?

Bạn có cần vận chuyển không?

9 Is it returnable?

Sản phẩm này có thể trả lại không?

10 That’s cheap!

Thật là rẻ!

11 That’s good value!

Cái này thật là tốt!

12 That’s too expensive!

Cái này đắt quá!

13 Ok, I’ll take this

Được rồi, tôi sẽ lấy cái này.

14 It doesn’t fit

Nó không vừa

15 It is wrong size

Cái này nhầm cỡ rồi

16 How much is the tax?

Thuế của sản phầm này hết bao nhiêu vậy?

17 Where is the fitting room?

Phòng thử đồ ở đâu vậy?

18 What is the material of this one?

Chất liệu của cái này là từ gì vậy?

19 How does this jean look on me?

Tôi mặc chiếc quần jean này trông thế nào?

20 Can you give me any off?

Bạn có thể giảm giá cho tôi không?

21 Do you take cash/cheque/credit card?

Bạn có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt/séc/thẻ tín dụng?

22 Buy one get one free

Mua 1 tặng 1

23 Are you open on … ?

Cửa hàng có mở cửa vào … ?

24 What time do you close?

Khi nào cửa hàng đóng cửa?

25 I’d like to return this.

Tôi muốn trả lại cái này

26 Have you got any things cheaper?

Bạn có cái nào rẻ hơn không?

27 Is this new or used?

Cái này mới hay đã được sử dụng rồi vậy?

28 What is the total?

Tổng hết bao nhiêu vậy?

29 Do you have the receipt?

Bạn có hoá đơn không?

30 What is the price after the discount?

Giá sau khi chiết khấu là bao nhiêu vậy?

31 May I try it on?

Nguồn: tinnuocmy.com

 

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN

Nhập bình luận!
Vui lòng nhập tên